Initial commit
This commit is contained in:
129
msd/language/vn/help.php
Normal file
129
msd/language/vn/help.php
Normal file
@ -0,0 +1,129 @@
|
||||
<div id="content">
|
||||
<h3>MyOOS [Dumper] based on MySQLDumper 1.24.4</h3>
|
||||
|
||||
<h3>Về dự án này</h3>
|
||||
Ý tưởng cho dự án này là của Daniel Schlichtholz.<p>Năm 2004, ông tạo ra diễn đàn <a href="http://forum.mysqldumper.de" target="_blank">MySQLDumper</a> và sau đó, lập trình những đoạn mã mới, bổ sung đoạn mã của Daniel.<br>Sau một thời gian ngắn, mã nguồn phát triển thành một dự án lớn hơn.<p>Nếu bạn có bất cứ góp ý nào nhằm cải tiến mã nguồn, bạn có thể truy cập vào Diễn đàn MySQLDumper: <a href="http://forum.mysqldumper.de" target="_blank">http://forum.mysqldumper.de</a>.<p>Chúc bạn có những giây phút thú vị.<br><br><h4>The MySQLDumper-Team</h4>
|
||||
<table><tr><td><img src="images/logo.gif" alt="MySQLDumper" border="0"></td><td valign="top">
|
||||
Daniel Schlichtholz</td></tr></table>
|
||||
|
||||
<h3>Trợ giúp về MySQLDumper</h3>
|
||||
|
||||
<h4>Download</h4>
|
||||
Mã nguồn này có thể tải vè từ trang chủ của MySQLDumper.<br>
|
||||
Hãy ghé thăm trang chủ của MySQLDumper thường xuyên để có những thông tin mới nhất, đầy đủ nhất về các phiên bản nâng cấp của phần mềm.<br>
|
||||
Địa chỉ website là <a href="http://forum.mysqldumper.de" target="_blank">
|
||||
http://forum.mysqldumper.de
|
||||
</a>
|
||||
|
||||
<h4>System Mandatories</h4>
|
||||
Mã nguồn này có thể chạy trên các hệ thống máy chủ thông dụng (Windows, Linux, ...) <br>
|
||||
và PHP >= Version 4.3.4 với GZip-Library, MySQL (>= 3.23), JavaScript (phải được cho phép).
|
||||
|
||||
<a href="install.php?language=vn" target="_top"><h4>Cài đặt</h4></a>
|
||||
Chương trình có thể cài đặt rất dễ dàng.
|
||||
Giải nén chương trình vào thư mục bất kỳ trên Webserver<br>
|
||||
(VD: vào thư mục gốc của Website [Thư mục gốc Server/]MySQLDumper)<br>
|
||||
chmod 777 cho file config.php<br>
|
||||
... hết!<br>
|
||||
Chạy MySQLDumper trên trình duyệt (FireFox, Internet Explorer) bằng cách gõ "http://webserver/MySQLDumper"
|
||||
để hoàn thành cài đặt (xem hướng dẫn kèm theo).
|
||||
|
||||
<br><b>Chú ý:</b><br><i>Nếu webserver của bạn chạy với tùy chọn safemode=ON thì MySqlDump không thể tạo thư mục.<br>
|
||||
Bạn sẽ phải tự mình tạo.<br>
|
||||
Trong trường hợp đó, MySqlDump sẽ cho bạn biết mình phải làm gì.<br>
|
||||
Sau khi bạn tạo ra các thư mục, MySqlDump sẽ hoạt động bình thường.</i><br>
|
||||
|
||||
<a name="perl"></a><h4>Hướng dẫn cho mã nguồn Perl</h4>
|
||||
|
||||
Hầu hết thì mọi website đều có một thư mục tên là cgi-bin, trong đó Perl có thể chạy. <br>
|
||||
Điều này có nghĩa là có thể truy cập từ trình duyệt vào một địa chỉ có dạng http://www.domain.de/cgi-bin/. <br><br>
|
||||
|
||||
Đọc kỹ các hướng dẫn từng bước ở dưới đây. <br><br>
|
||||
|
||||
|
||||
1. Vào MySQLDumper/ trang "Sao lưu"; bấm vào "Backup Perl" <br>
|
||||
2. Sao chép đường dẫn đứng đằng sau mục nhập trong crondump.pl cho $absolute_path_of_configdir: <br>
|
||||
3. Mở tập tin "crondump.pl" bằng trình soạn thảo <br>
|
||||
4. Dán đường dẫn đã sao chép với absolute_path_of_configdir (không có khoảng trắng) <br>
|
||||
5. Lưu crondump.pl <br>
|
||||
6. sao chép crondump.pl, cũng như perltest.pl và simpletest.pl vào thư mục cgi-bin (chế độ ASCII trong chương trình ftp!) <br>
|
||||
7. chmod 755 cho nó. <br>
|
||||
7b. Nếu muốn phần mở rộng là cgi, chỉ việc đổi tên đuôi pl -> cgi<br>
|
||||
8. Vào MySQLDumper / Cấu hình <br>
|
||||
9. Nhấp chuột vào <br> Cronscript
|
||||
10. Thay đổi đường dẫn Perl đến /cgi-bin/ <br>
|
||||
10B. Nếu Script được đổi tên thành *. cgi, đổi Fileextension thành cgi <br>
|
||||
11. Ghi lại cấu hình. <br><br>
|
||||
|
||||
Sẵn sàng! Các lệnh có sẵn ở trang "Sao lưu" <br><br>
|
||||
|
||||
Bạn có thể chạy Perl ở bất cứ đâu, chỉ cần thực hiện các bước sau: <br><br>
|
||||
|
||||
1. Vào MySQLDumper / "Sao lưu". <br>
|
||||
2. Sao chép đường dẫn đứng đằng sau mục nhập trong crondump.pl cho $absolute_path_of_configdir: <br>
|
||||
3. Mở file "crondump.pl" <br>
|
||||
4. án đường dẫn đã sao chép với absolute_path_of_configdir (không có khoảng trắng) <br>
|
||||
5. Save crondump.pl <br>
|
||||
|
||||
6. chmod 755 cho nó. <br>
|
||||
6b. Nếu muốn phần mở rộng là cgi, chỉ việc đổi tên đuôi pl -> cgi <br>
|
||||
(tiếp: 10b+11 như trên) <br><br>
|
||||
|
||||
|
||||
Người dùng Windows phải đổi tất cả các dòng đầu của mã nguồn Perl, thành đường dẫn tới Perl. <br><br>
|
||||
|
||||
Ví dụ: <br>
|
||||
|
||||
instead of: #!/usr/bin/perl w <br>
|
||||
now #!C:\perl\bin\perl.exe w<br>
|
||||
|
||||
<h4>Hệ thống</h4><ul>
|
||||
|
||||
<h6>Menu</h6>
|
||||
Hộp chọn cho phép bạn chọn CSDL để làm việc.<br>
|
||||
Tất cả các thao tác sẽ được áp dụng cho CSDL đang hiển thị.
|
||||
|
||||
<h6>Trang chủ</h6>
|
||||
Tại đây bạn có thể xem tất cả các thông tin của hệ thống, phiên bản của phần mềm và chi tiết các cấu hình của hệ thống.<br>
|
||||
Khi bạn Click vào một CSDL trong bảng, bạn sẽ thấy danh sách các bảng với số bản ghi, kích cỡ và lần cuối cập nhật stamp.
|
||||
|
||||
<h6>Cấu hình</h6>
|
||||
Tại đây bạn có thể sửa các cấu hình, ghi hoặc nạp các cấu hình mặc định.
|
||||
<ul>
|
||||
<li><a name="conf1"><strong>Cấu hình CSDL:</strong> Danh scahs của cấu hình CSDL. CSDL đang hoạt động được tô đậm.</li>
|
||||
<li><a name="conf2"><strong>Table-Prefix (tiền tố bảng):</strong> bạn có thể chọn 1 tiền tố (prefix) cho mỗi CSDL. Tiền tố là một dạng lọc, nó chỉ thao tác với các bảng trong một khu vực, bắt đầu bằng tiền tố này (vd: tất cả các bagr bắt đầu bằng "phpBB_"). Nếu bạn không muốn sử dụng nó, hãy để trống trường này.</li>
|
||||
<li><a name="conf3"><strong>Nén GZip:</strong> Dùng để kích hoạt chế độ nén. Hãy sử dụng nếu có thể vì nó giúp bạn nén nhỏ file, tiết kiệm dung lượng host, giảm thời gian download và do đó tiết kiệm băng thông.</li>
|
||||
<li><a name="conf19"></a><strong>Số bản ghi khi Sao lưu:</strong> Đây là số của các bản ghi được đọc cùng lúc trong khi sao lưu, trước khi gọi các tập lệnh. Nếu nó làm chậm máy chủ, bạn có thể giảm tham số này để ngăn ngừa timeouts.</li>
|
||||
<li><a name="conf20"></a><strong>Số bản ghi khi phục hồi:</strong> Đây là số của các bản ghi được đọc cùng lúc trong khi sao lưu, trước khi gọi các tập lệnh. Nếu nó làm chậm máy chủ, bạn có thể giảm tham số này để ngăn ngừa timeouts.</li>
|
||||
<li><a name="conf4"></a><strong>Thư mục chứa file Backup:</strong> Chọn thư mục chứa file Backup. Nếu thư mục này chưa có, hệ thống sẽ tạo nó cho bạn. Có thể sử dụng đường dẫn tương đối hoặc tuyệt đối.</li>
|
||||
<li><a name="conf5"></a><strong>Gửi file sao lưu vào email:</strong> Cho phép hệ thống gửi một email đính kèm file backup tới địa chỉ email được chỉ ra bên dưới (cẩn trọng khi sử dụng!, bạn phải chọn tùy chọn nén file khi sử dụng tính năng này vì file quá lớn có thể không gửi vào email được!)</li>
|
||||
<li><a name="conf6"></a><strong>Địa chỉ Email:</strong> Recipient's email address</li>
|
||||
<li><a name="conf7"></a><strong>Tiêu đề của Email:</strong> Tóm lược nội dung email bằng một tiêu dề.</li>
|
||||
<li><a name="conf13"></a><strong>FTP-Transfer: </strong>Tùy chọn này cho phép hệ thống tự động gửi file backup bằng phương thức FTP.</li>
|
||||
<li><a name="conf14"><strong>FTP Server: </strong>Địa chỉ của FTP-Servers (VD: ftp.mangvn.org)</li>
|
||||
<li><a name="conf15"></a><strong>FTP Server Port: </strong>cổng kết nối FTP-Server (mặc định là cổng 21)</li>
|
||||
<li><a name="conf16"></a><strong>FTP User: </strong>tên đăng nhập tài khoản FTP</li>
|
||||
<li><a name="conf17"></a><strong>FTP Passwort: </strong>Mật khẩu đăng nhập tài khoản FTP</li>
|
||||
<li><a name="conf18"></a><strong>FTP Upload-Ordner: </strong>thư mục chứa file backup (phải được cho phép upload lên!)</li>
|
||||
|
||||
<li><a name="conf8"></a><strong>Tự động xóa file backup:</strong> Tùy chọn này cho phép tự động xóa theo một quy luật được thiết lập trước.</li>
|
||||
<li><a name="conf10"></a><strong>Xóa file nếu số lượng vượt quá:</strong> Nếu các file có số lương nhiều hơn giá trị được chỉ ra thì file cũ sẽ bị xóa.</li>
|
||||
<li><a name="conf11"></a><strong>Language (ngôn ngữ):</strong> choose your language for the interface (chọn ngôn ngữ bạn muốn sử dụng cho chương trình này).</li>
|
||||
</ul>
|
||||
|
||||
<h6>Quản lý</h6>
|
||||
Danh sách tất cả các thao tác có thể thực hiện sẽ được liệt kê tại đây.<br>
|
||||
Bạn có thể thấy tất cacsr các file trong thư mục Backup.
|
||||
Thao tác "Phục hồi" và "Xóa" có thể thực hiện ở trước mỗi file.
|
||||
<UL>
|
||||
<li><strong>Phục hồi:</strong> bạn có thể phục hồi các bản ghi của file backup đã lựa chọn.</li>
|
||||
<li><strong>Xóa:</strong> bạn có thể xóa file backup đã lựa chọn.</li>
|
||||
<li><strong>Bắt đầu 1 sao lưu (Dump):</strong> tại đây bạn có thể bắt đầu 1 sao lưu (dump) mới với các thông số đã được cấu hình.</li>
|
||||
</UL>
|
||||
|
||||
<h6>Log / Nhật ký hệ thống</h6>
|
||||
Bạn có thể đọc các bản ghi nhật ký và xóa chúng.
|
||||
|
||||
<h6>Yêu cầu / Trợ giúp</h6>
|
||||
(chính là trang này.)
|
||||
</ul>
|
115
msd/language/vn/lang.php
Normal file
115
msd/language/vn/lang.php
Normal file
@ -0,0 +1,115 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_YES']="Có";
|
||||
$lang['L_TO']="tới";
|
||||
$lang['L_ACTIVATED']="đã kích hoạt";
|
||||
$lang['L_NOT_ACTIVATED']="không hoạt động";
|
||||
$lang['L_ERROR']="Lỗi";
|
||||
$lang['L_OF']=" của ";
|
||||
$lang['L_ADDED']="bổ sung";
|
||||
$lang['L_DB']="CSDL";
|
||||
$lang['L_DBS']="CSDL";
|
||||
$lang['L_TABLES']="Bảng";
|
||||
$lang['L_TABLE']="Bảng";
|
||||
$lang['L_RECORDS']="Bản ghi(Records)";
|
||||
$lang['L_COMPRESSED']="nén (gz)";
|
||||
$lang['L_NOTCOMPRESSED']="bình thường (không nén)";
|
||||
$lang['L_GENERAL']="Tổng quan";
|
||||
$lang['L_COMMENT']="Ghi chú";
|
||||
$lang['L_FILESIZE']="Cỡ file";
|
||||
$lang['L_ALL']="tất cả";
|
||||
$lang['L_NONE']="không";
|
||||
$lang['L_WITH']=" cùng với ";
|
||||
$lang['L_DIR']="Thư mục";
|
||||
$lang['L_RECHTE']="Cho phép";
|
||||
$lang['L_STATUS']="Trạng thái";
|
||||
$lang['L_FINISHED']="đã kết thúc";
|
||||
$lang['L_FILE']="File";
|
||||
$lang['L_FIELDS']="Trường";
|
||||
$lang['L_NEW']="mới";
|
||||
$lang['L_CHARSET']="Mã hóa";
|
||||
$lang['L_COLLATION']="Đối chiếu";
|
||||
$lang['L_CHANGE']="thay đổi";
|
||||
$lang['L_IN']="trong";
|
||||
$lang['L_DO']="Thực hiện";
|
||||
$lang['L_VIEW']="xem";
|
||||
$lang['L_EXISTING']="tồn tại";
|
||||
$lang['L_BACK']="quay lại";
|
||||
$lang['L_DB_HOST']="Hostname";
|
||||
$lang['L_DB_USER']="User";
|
||||
$lang['L_DB_PASS']="Password";
|
||||
$lang['L_INFO_SCRIPTDIR']="Thư mục chứa MySQLDumper";
|
||||
$lang['L_INFO_ACTDB']="Cơ sở dữ liệu hiện hành";
|
||||
$lang['L_WRONGCONNECTIONPARS']="Thông số kết nối sai hoặc thiếu!";
|
||||
$lang['L_CONN_NOT_POSSIBLE']="Không thể kết nối!";
|
||||
$lang['L_SERVERCAPTION']="Hiển thị Server";
|
||||
$lang['L_HELP_SERVERCAPTION']="Khi sử dụng MySQLDumper trên những tên miền hay những server khác nhau, sẽ hữu ích nếu hiển thị tên miền/server ở trên cùng màn hình.";
|
||||
$lang['L_ACTIVATE_MULTIDUMP']="kích hoạt MultiDump";
|
||||
$lang['L_SAVE']="Save";
|
||||
$lang['L_RESET']="Làm lại";
|
||||
$lang['L_PRAEFIX']="Tiền tố bảng";
|
||||
$lang['L_AUTODELETE']="Tự động xóa phần sao lưu";
|
||||
$lang['L_MAX_BACKUP_FILES_EACH2']="Cho mỗi một CSDL";
|
||||
$lang['L_SAVING_DB_FORM']="CSDL";
|
||||
$lang['L_TESTCONNECTION']="Kiểm tra Kết nối";
|
||||
$lang['L_BACK_TO_MINISQL']="Soạn thảo CSDL";
|
||||
$lang['L_CREATE']="Tạo";
|
||||
$lang['L_VARIABELN']="Các biến";
|
||||
$lang['L_STATUSINFORMATIONEN']="Thông tin Trạng thái";
|
||||
$lang['L_VERSIONSINFORMATIONEN']="Thông tin Phiên bản";
|
||||
$lang['L_MSD_INFO']="Thông tin MyOOS [Dumper]";
|
||||
$lang['L_BACKUPFILESANZAHL']="Trong thư mục Backup có";
|
||||
$lang['L_LASTBACKUP']="Sao lưu Cuối cùng";
|
||||
$lang['L_NOTAVAIL']="<em>không có</em>";
|
||||
$lang['L_VOM']="từ";
|
||||
$lang['L_MYSQLVARS']="Biến MySQL";
|
||||
$lang['L_MYSQLSYS']="Lệnh MySQL";
|
||||
$lang['L_STATUS']="Trạng thái";
|
||||
$lang['L_PROZESSE']="Tiến trình";
|
||||
$lang['L_INFO_NOVARS']="không có biến nào hợp lệ";
|
||||
$lang['L_INHALT']="Giá trị";
|
||||
$lang['L_INFO_NOSTATUS']="không có trạng thái nào hợp lệ";
|
||||
$lang['L_INFO_NOPROCESSES']="không có tiến trình nào đang chạy";
|
||||
$lang['L_FM_FREESPACE']="Dung lượng trống trên Server";
|
||||
$lang['L_LOAD_DATABASE']="Nạp lại các CSDL";
|
||||
$lang['L_HOME']="Trang chủ";
|
||||
$lang['L_CONFIG']="Cấu hình";
|
||||
$lang['L_DUMP']="Sao lưu";
|
||||
$lang['L_RESTORE']="Phục hồi";
|
||||
$lang['L_FILE_MANAGE']="File Admin";
|
||||
$lang['L_LOG']="Log";
|
||||
$lang['L_CHOOSE_DB']="Chọn CSDL";
|
||||
$lang['L_CREDITS']="Yêu cầu / Trợ giúp";
|
||||
$lang['L_MULTI_PART']="Sao lưu Nhiều phần";
|
||||
$lang['L_LOGFILENOTWRITABLE']="Không thể ghi Logfile!";
|
||||
$lang['L_SQL_ERROR1']="Lỗi trong Lệnh truy xuất (Query):";
|
||||
$lang['L_SQL_ERROR2']="MySQL báo:";
|
||||
$lang['L_UNKNOWN']="không rõ";
|
||||
$lang['L_UNKNOWN_NUMBER_OF_RECORDS']="không rõ";
|
||||
$lang['L_OK']="OK";
|
||||
$lang['L_CRON_COMPLETELOG']="Xuất đầy đủ Log";
|
||||
$lang['L_NO']="không";
|
||||
$lang['L_CREATE_DATABASE']="Tạo ra cơ sở dữ liệu mới";
|
||||
$lang['L_EXPORTFINISHED']="Quá trình xuất đã kết thúc.";
|
||||
$lang['L_SQL_BROWSER']="Duyệt SQL";
|
||||
$lang['L_SERVER']="Máy chủ";
|
||||
$lang['L_MYSQL_CONNECTION_ENCODING']="Mã chuẩn của MySQL-Server
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
$lang['L_TITLE_SHOW_DATA']="Show data";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEY_CONFIRMDELETE']="Really delete primary key?";
|
||||
$lang['L_SETPRIMARYKEYSFOR']="Set new primary keys for table";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEY_FIELD']="Primary key field";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEYS_SAVE']="Save primary keys";
|
||||
$lang['L_CANCEL']="Cancel";
|
||||
$lang['L_VISIT_HOMEPAGE']="Visit Homepage";
|
||||
$lang['L_SECONDS']="Seconds";
|
||||
$lang['L_BACKUPS']="Các sao lưu";
|
||||
$lang['L_MINUTES']="Minutes";
|
||||
$lang['L_PAGE_REFRESHS']="Page refreshs";
|
||||
$lang['L_MINUTE']="Minute";
|
||||
$lang['L_SETKEYSFOR']="Set new indexes for table";
|
||||
$lang['L_KEY_CONFIRMDELETE']="Really delete index?";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
112
msd/language/vn/lang_config_overview.php
Normal file
112
msd/language/vn/lang_config_overview.php
Normal file
@ -0,0 +1,112 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_CONFIG_HEADLINE']="Cấu hình";
|
||||
$lang['L_SAVE_SUCCESS']="Cấu hình vừa được lưu lại thành công vào file cấu hình \"%s\".";
|
||||
$lang['L_CONFIG_LOADED']="Cấu hình \"%s\" vừa được nạp thành công.";
|
||||
$lang['L_SAVE_ERROR']="Lỗi - không thể lưu cấu hình!";
|
||||
$lang['L_CONFIG_EMAIL']="Email Thông báo";
|
||||
$lang['L_CONFIG_AUTODELETE']="Tự động xóa";
|
||||
$lang['L_CONFIG_INTERFACE']="Giao diện";
|
||||
$lang['L_MULTI_PART_GROESSE']="dung lượng File tối đa";
|
||||
$lang['L_HELP_MULTIPART']="Nếu chế độ đa phần (Multipart) được bật, Sao lưu tạo ra Nhiều tập tin dự phòng, với kích thước tối đa được xác định bởi cấu hình ở dưới";
|
||||
$lang['L_HELP_MULTIPARTGROESSE']="Kích thước tối đa của những tập tin dự phòng được cấu hình ở đây, Nếu chế độ đa phần (Multipart) được bật";
|
||||
$lang['L_EMPTY_DB_BEFORE_RESTORE']="Xóa những bảng trước khi hồi phục";
|
||||
$lang['L_ALLPARS']="Tất cả các tham số";
|
||||
$lang['L_CRON_EXTENDER']="phần mở rộng của File";
|
||||
$lang['L_CRON_SAVEPATH']="File Cấu hình";
|
||||
$lang['L_CRON_PRINTOUT']="Bản in được xuất ra trên màn hình.";
|
||||
$lang['L_CONFIG_CRONPERL']="Thiết đặt Crondump cho Perl script";
|
||||
$lang['L_CRON_MAILPRG']="Chương trình Mail";
|
||||
$lang['L_OPTIMIZE']="Tối ưu hóa những bảng trước khi Sao lưu";
|
||||
$lang['L_HELP_OPTIMIZE']="Nếu tùy chọn này được kích hoạt, tất cả các bảng sẽ được tối ưu hóa trước khi sao lưu";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPTIMEOUT']="Thiết đặt Mặc định cho thời gian ngắt kết nối (Timeout) là 90 giây.";
|
||||
$lang['L_FTP_TIMEOUT']="Thời gian ngắt kết nối";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPSSL']="Hãy Chọn nếu kết nối sẽ được thiết lập qua SSL.";
|
||||
$lang['L_CONFIG_ASKLOAD']="Bạn muốn ghi đè những sự thiết đặt thực tế với những sự thiết đặt mặc định không?";
|
||||
$lang['L_LOAD']="Nạp thiết đặt
|
||||
mặc định";
|
||||
$lang['L_LOAD_SUCCESS']="Những thiết đặt mặc định đã được nạp.";
|
||||
$lang['L_CRON_CRONDBINDEX']="Database";
|
||||
$lang['L_WITHATTACH']=" đính kèm";
|
||||
$lang['L_WITHOUTATTACH']=" không có đính kèm";
|
||||
$lang['L_MULTIDUMPCONF']="=Cấu hình Multidump=";
|
||||
$lang['L_MULTIDUMPALL']="=tất cả các cơ sở dữ liệu=";
|
||||
$lang['L_GZIP']="Nén GZip";
|
||||
$lang['L_SEND_MAIL_FORM']="Gửi email báo cáo";
|
||||
$lang['L_SEND_MAIL_DUMP']="Đính kèm Sao lưu";
|
||||
$lang['L_EMAIL_ADRESS']="Địa chỉ Email";
|
||||
$lang['L_EMAIL_SENDER']="Địa chỉ email người gửi";
|
||||
$lang['L_EMAIL_MAXSIZE']="Dung lượng tối đa của File đính kèm";
|
||||
$lang['L_NUMBER_OF_FILES_FORM']="Xóa bớt file cũ nếu số lượng vượt quá";
|
||||
$lang['L_LANGUAGE']="Language (Ngôn ngữ)";
|
||||
$lang['L_LIST_DB']="Cấu hình CSDL:";
|
||||
$lang['L_CONFIG_FTP']="Chuyển những tập tin backup qua FTP";
|
||||
$lang['L_FTP_TRANSFER']="Transfer FTP";
|
||||
$lang['L_FTP_SERVER']="Server";
|
||||
$lang['L_FTP_PORT']="Cổng";
|
||||
$lang['L_FTP_USER']="User";
|
||||
$lang['L_FTP_PASS']="Password";
|
||||
$lang['L_FTP_DIR']="Thư mục Upload";
|
||||
$lang['L_FTP_SSL']="Kết nối an toàn SSL FTP";
|
||||
$lang['L_FTP_USESSL']="Sử dụng kết nối SSL";
|
||||
$lang['L_SQLBOXHEIGHT']="Height of SQL-Box";
|
||||
$lang['L_SQLLIMIT']="Số bản ghi mỗi trang";
|
||||
$lang['L_BBPARAMS']="Cấu hình cho BB-Code";
|
||||
$lang['L_BBTEXTCOLOR']="Màu chữ";
|
||||
$lang['L_HELP_COMMANDS']="Bạn có thể thực hiện một lệnh trước và sau khi sao lưu.
|
||||
Lệnh này có thể là 1 lệnh xây dựng SQL hoặc lệnh hệ thống (ví dụ 1 script)";
|
||||
$lang['L_COMMAND']="Lệnh";
|
||||
$lang['L_WRONG_CONNECTIONPARS']="Tham số Kết nối sai!";
|
||||
$lang['L_CONNECTIONPARS']="Tham số Kết nối";
|
||||
$lang['L_EXTENDEDPARS']="Tham số Mở rộng";
|
||||
$lang['L_FADE_IN_OUT']="Bật/tắt hiển thị";
|
||||
$lang['L_DB_BACKUPPARS']="Tham số Sao lưu CSDL";
|
||||
$lang['L_GENERAL']="Tổng quan";
|
||||
$lang['L_MAXSIZE']="Kích cỡ tối đa";
|
||||
$lang['L_ERRORHANDLING_RESTORE']="Lỗi xảy ra trong khi phục hồi";
|
||||
$lang['L_EHRESTORE_CONTINUE']="tiếp tục và ghi nhận các lỗi";
|
||||
$lang['L_EHRESTORE_STOP']="dừng";
|
||||
$lang['L_IN_MAINFRAME']="trong khung chính";
|
||||
$lang['L_IN_LEFTFRAME']="trong khung trái";
|
||||
$lang['L_WIDTH']="Chiều rộng";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLE']="Các lệnh SQL";
|
||||
$lang['L_DOWNLOAD_LANGUAGES']="tải xuống những ngôn ngữ khác";
|
||||
$lang['L_DOWNLOAD_STYLES']="tải xuống những giao diện khác";
|
||||
$lang['L_CONNECT_TO']="Kết nối tới";
|
||||
$lang['L_CHANGEDIR']="Thay đổi tới Thư mục";
|
||||
$lang['L_CHANGEDIRERROR']="Không thể thay đổi thư mục!";
|
||||
$lang['L_FTP_OK']="Kết nối thành công.";
|
||||
$lang['L_INSTALL']="Cài đặt";
|
||||
$lang['L_NOFTPPOSSIBLE']="Bạn không có những chức năng FTP!";
|
||||
$lang['L_FOUND_DB']="tìm thấy CSDL";
|
||||
$lang['L_FTP_CHOOSE_MODE']="Chế độ FTP";
|
||||
$lang['L_FTP_PASSIVE']="sử dụng kiểu bị động (passive)";
|
||||
$lang['L_HELP_FTP_MODE']="Chọn dạng kiểu bị động khi bạn thấy có vấn đề trong khi sử dụng chế độ hoạt động (active mode).";
|
||||
$lang['L_DB_IN_LIST']="CSDL '%s' không thể thêm vì nó bị trùng với 1 CSDL đã có. ";
|
||||
$lang['L_ADD_DB_MANUALLY']="Thêm cơ sở dữ liệu bằng tay";
|
||||
$lang['L_DB_MANUAL_ERROR']="Xin lỗi, không thể kết nối tới CSDL '%s'!";
|
||||
$lang['L_DB_MANUAL_FILE_ERROR']="Lỗi file: không thể chèn CSDL '%s'!";
|
||||
$lang['L_NO_DB_FOUND']="Không thể tự động tìm thấy bất kỳ cơ sở dữ liệu nào!
|
||||
Vui lòng thôi ẩn (unhide) các tham số kết nối, và nhập tên của cơ sở dữ liệu của bạn bằng tay.";
|
||||
$lang['L_CONFIGFILES']="file cấu hình";
|
||||
$lang['L_CONFIGFILE']="file cấu hình";
|
||||
$lang['L_MYSQL_DATA']="MySQL-Data";
|
||||
$lang['L_CONFIGURATIONS']="Cấu hình";
|
||||
$lang['L_ACTION']="Thực hiện";
|
||||
$lang['L_FTP_SEND_TO']="tới <strong>%s</strong><br> vào <strong>%s</strong>";
|
||||
$lang['L_FTP']="FTP";
|
||||
$lang['L_EMAIL_CC']="Đồng gửi";
|
||||
$lang['L_NAME']="Tên";
|
||||
$lang['L_CONFIRM_CONFIGFILE_DELETE']="Bạn có chắc muốn xóa các tập tin cấu hình %s?";
|
||||
$lang['L_ERROR_DELETING_CONFIGFILE']="Lỗi: không thể xóa file cấu hình %s!";
|
||||
$lang['L_SUCCESS_DELETING_CONFIGFILE']="File cấu hình %s vừa được xóa thành công.";
|
||||
$lang['L_SUCCESS_CONFIGFILE_CREATED']="File cấu hình %s vừa được tạo thành công.";
|
||||
$lang['L_ERROR_CONFIGFILE_NAME']="Tên file \"%s\" có ký tự không phù hợp.";
|
||||
$lang['L_CREATE_CONFIGFILE']="Tạo file cấu hình mới";
|
||||
$lang['L_ERROR_LOADING_CONFIGFILE']="Không thể tải file cấu hình \"%s\".";
|
||||
$lang['L_BACKUP_DBS_PHP']="CSDL để sao lưu (PHP)";
|
||||
$lang['L_BACKUP_DBS_PERL']="CSDL để sao lưu (PERL)";
|
||||
$lang['L_CRON_COMMENT']="Nhập ghi chú";
|
||||
$lang['L_AUTODETECT']="auto detect";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
58
msd/language/vn/lang_dump.php
Normal file
58
msd/language/vn/lang_dump.php
Normal file
@ -0,0 +1,58 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_DUMP_HEADLINE']="Sao lưu...";
|
||||
$lang['L_GZIP_COMPRESSION']="Nén GZip";
|
||||
$lang['L_SAVING_TABLE']="Đang lưu các bảng dữ liệu ";
|
||||
$lang['L_OF']="của";
|
||||
$lang['L_ACTUAL_TABLE']="Bảng hiện tại";
|
||||
$lang['L_PROGRESS_TABLE']="Tiến trình của bảng";
|
||||
$lang['L_PROGRESS_OVER_ALL']="Toàn bộ tiến trình";
|
||||
$lang['L_ENTRY']="Mục";
|
||||
$lang['L_DONE']="Xong!";
|
||||
$lang['L_DUMP_SUCCESSFUL']=" được tạo thành công.";
|
||||
$lang['L_UPTO']="lên trên";
|
||||
$lang['L_EMAIL_WAS_SEND']="Email vừa được gửi thành công tới ";
|
||||
$lang['L_BACK_TO_CONTROL']="Tiếp tục";
|
||||
$lang['L_BACK_TO_OVERVIEW']="Tổng quan Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_DUMP_FILENAME']="File Backup: ";
|
||||
$lang['L_WITHPRAEFIX']="với tiền tố";
|
||||
$lang['L_DUMP_NOTABLES']="Không tìm thấy trong cơ sở dữ liệu các bảng `<b>%s</b>` ";
|
||||
$lang['L_DUMP_ENDERGEBNIS']="File chứa <b>%s</b> bảng với <b>%s</b> bản ghi.<br>";
|
||||
$lang['L_MAILERROR']="Gửi email thất bại!";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_ATTACH']="File đính kèm chứa đựng nội dung sao lưu MySQL.<br>Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`
|
||||
<br><br>File sau đã được tạo:<br><br>%s <br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_MP_NOATTACH']="Một Sao lưu Nhiều phần được tạo ra.<br>Những tập tin dự phòng không được gửi kèm email!<br>Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`
|
||||
<br><br>Những file Sau đã được tạo ra<br><br>%s
|
||||
<br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_MP_ATTACH']="Một Sao lưu Nhiều phần được tạo ra.<br>Những tập tin dự phòng đã được gửi kèm email!<br>Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`
|
||||
<br><br>Những file sau đã được tạo ra:<br><br>%s <br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_FOOTER']="`<br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_TOOBIG']="Tập tin sao lưu vượt hơn kích thước lớn nhất của %s và nó không được đính kèm email.<br>Sao lưu Cơ sở dữ liệu `%s`
|
||||
<br><br>File sau đã được tạo ra:<br><br>%s
|
||||
<br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAILBODY_NOATTACH']="Files không được đính kèm email này!<br>Sao lưu của CSDL `%s`
|
||||
<br><br>File sau đã được tạo ra:<br><br>%s
|
||||
<br><br>Trân trọng!<br><br>MySQLDumper - http://mangvn.org<br>";
|
||||
$lang['L_EMAIL_ONLY_ATTACHMENT']=" ... chỉ đính kèm.";
|
||||
$lang['L_TABLESELECTION']="Chọn Bảng";
|
||||
$lang['L_SELECTALL']="Chọn tất cả";
|
||||
$lang['L_DESELECTALL']="Thôi chọn tất cả";
|
||||
$lang['L_STARTDUMP']="Bắt đầu sao lưu";
|
||||
$lang['L_LASTBUFROM']="cập nhật lần cuối từ";
|
||||
$lang['L_NOT_SUPPORTED']="Sao lưu này không hỗ trợ chức năng này.";
|
||||
$lang['L_MULTIDUMP']="Multidump: Sao lưu của <b>%d</b> Những cơ sở dữ liệu xong.";
|
||||
$lang['L_FILESENDFTP']="gửi file qua FTP... hãy đợi. ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNERROR']="Kết nối FTP không được thiết lập! Kết nối với ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNERROR1']=" như người sử dụng ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNERROR2']=" không thể xảy ra";
|
||||
$lang['L_FTPCONNERROR3']="Upload FTP hỏng! ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNECTED1']="Đã kết nối với ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNECTED2']=" trên ";
|
||||
$lang['L_FTPCONNECTED3']=" chuyển đổi thành công";
|
||||
$lang['L_NR_TABLES_SELECTED']="- với %s bảng đã được chọn";
|
||||
$lang['L_NR_TABLES_OPTIMIZED']="<span class=\"small\">%s những bảng đã được tối ưu hóa.</span>";
|
||||
$lang['L_DUMP_ERRORS']="<p class=\"error\">%s những lỗi xuất hiện: <a href=\"log.php?r=3\">xem</a></p>";
|
||||
$lang['L_FATAL_ERROR_DUMP']="Lỗi nghiêm trọng: CREATE-Statement của bảng '%s' trong CSDL '%s' không thể đọc!<br>
|
||||
Kiểm tra lại bảng này để tìm lỗi.";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
79
msd/language/vn/lang_filemanagement.php
Normal file
79
msd/language/vn/lang_filemanagement.php
Normal file
@ -0,0 +1,79 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_CONVERT_START']="Bắt đầu Chuyển đổi";
|
||||
$lang['L_CONVERT_TITLE']="Chuyển đổi Dump thành dạng MSD";
|
||||
$lang['L_CONVERT_WRONG_PARAMETERS']="Sai tham số! Chương trình chuyển đổi không hoạt động.";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADFILEREQUEST']="chọn 1 file.";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADNOTALLOWED1']="Kiểu file này không được hỗ trợ.";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADNOTALLOWED2']="Các định dạng file được chấp nhận: *.gz và *.sql";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADMOVEERROR']="Không thể di chuyển file đã chọn tới thư mục upload";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADFAILED']="Upload bị lỗi!";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADFILEEXISTS']="Một file với tên giống như vậy đã tồn tại!";
|
||||
$lang['L_FM_NOFILE']="Bạn chưa chọn file!";
|
||||
$lang['L_FM_DELETE1']="File ";
|
||||
$lang['L_FM_DELETE2']=" đã xóa thành công.";
|
||||
$lang['L_FM_DELETE3']=" không thể xóa!";
|
||||
$lang['L_FM_CHOOSE_FILE']="Chọn file:";
|
||||
$lang['L_FM_FILESIZE']="Cỡ File";
|
||||
$lang['L_FM_FILEDATE']="Ngày";
|
||||
$lang['L_FM_NOFILESFOUND']="Không tìm thấy file.";
|
||||
$lang['L_FM_TABLES']="Các bảng";
|
||||
$lang['L_FM_RECORDS']="Bản ghi";
|
||||
$lang['L_FM_ALL_BU']="Tất cả bản sao lưu";
|
||||
$lang['L_FM_ANZ_BU']="Các sao lưu";
|
||||
$lang['L_FM_LAST_BU']="Sao lưu cuối cùng";
|
||||
$lang['L_FM_TOTALSIZE']="Tổng dung lượng";
|
||||
$lang['L_FM_SELECTTABLES']="Chọn bảng";
|
||||
$lang['L_FM_COMMENT']="Nhập lệnh";
|
||||
$lang['L_FM_RESTORE']="Phục hồi";
|
||||
$lang['L_FM_ALERTRESTORE1']="Bạn có muốn CSDL";
|
||||
$lang['L_FM_ALERTRESTORE2']="được phục hồi với những bản ghi từ file";
|
||||
$lang['L_FM_ALERTRESTORE3']=" ?";
|
||||
$lang['L_FM_DELETE']="Xóa";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE1']="Bạn có muốn file ";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE2']="bị xóa?";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE3']="Bạn muốn xóa tự động ngay bây giờ bằng cách sử dụng những quy tắc đã được cấu hình không?";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE4']="Bạn muốn xóa tất cả các tập tin dự phòng không?";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE5']="Bạn muốn xóa tất cả các tập tin dự phòng dạng ";
|
||||
$lang['L_FM_ASKDELETE5_2']="_* ?";
|
||||
$lang['L_FM_DELETEAUTO']="Chạy tự động xóa bằng tay";
|
||||
$lang['L_FM_DELETEALL']="Xóa tất cả các tập tin dự phòng";
|
||||
$lang['L_FM_DELETEALLFILTER']="Xóa mọi thứ dạng ";
|
||||
$lang['L_FM_DELETEALLFILTER2']="_*";
|
||||
$lang['L_FM_STARTDUMP']="Bắt đầu Sao lưu Mới";
|
||||
$lang['L_FM_FILEUPLOAD']="Upload file";
|
||||
$lang['L_FM_DBNAME']="Tên CSDL";
|
||||
$lang['L_FM_FILES1']="Sao lưu CSDL";
|
||||
$lang['L_FM_FILES2']="Cấu trúc CSDL";
|
||||
$lang['L_FM_AUTODEL1']="Xóa tự động: các file đã bị xóa vì dung lượng các file sao lưu lớn quá quy định:";
|
||||
$lang['L_DELETE_FILE_SUCCESS']="File \"%s\" was deleted successfully.";
|
||||
$lang['L_FM_DUMPSETTINGS']="Cấu hình cho";
|
||||
$lang['L_FM_OLDBACKUP']="(không hiểu)";
|
||||
$lang['L_FM_RESTORE_HEADER']="Phục hồi cSDL \"<strong>%s</strong>\"";
|
||||
$lang['L_DELETE_FILE_ERROR']="Error deleting file \"%s\"!";
|
||||
$lang['L_FM_DUMP_HEADER']="Backup";
|
||||
$lang['L_DOCRONBUTTON']="Chạy Perl Cron script";
|
||||
$lang['L_DOPERLTEST']="Kiểm tra Perl Modules";
|
||||
$lang['L_DOSIMPLETEST']="Kiểm tra Perl";
|
||||
$lang['L_PERLOUTPUT1']="Các mục trong crondump.pl cho absolute_path_of_configdir";
|
||||
$lang['L_PERLOUTPUT2']="URL cho tronhf duyệt hoặc ngoài Cron job";
|
||||
$lang['L_PERLOUTPUT3']="Dòng lệnh trong Shell hoặc cho Crontab";
|
||||
$lang['L_RESTORE_OF_TABLES']="Chọn Bảng để phục hồi";
|
||||
$lang['L_CONVERTER']="Chương trình chuyển đổi sao lưu";
|
||||
$lang['L_CONVERT_FILE']="File cần được chuyển đổi";
|
||||
$lang['L_CONVERT_FILENAME']="Tên file xuất ra (bỏ qua phần mở rộng)";
|
||||
$lang['L_CONVERTING']="Đang chuyển đổi";
|
||||
$lang['L_CONVERT_FILEREAD']="Đọc file '%s'";
|
||||
$lang['L_CONVERT_FINISHED']="Kết thúc chuyển đổi, '%s' vừa tạo thành công.";
|
||||
$lang['L_NO_MSD_BACKUPFILE']="Sao lưu script khác";
|
||||
$lang['L_MAX_UPLOAD_SIZE']="Dung lượng tối đa cho file";
|
||||
$lang['L_MAX_UPLOAD_SIZE_INFO']="Nếu file sao lưu của các bạn lớn hơn giới hạn được quy định ở trên, bạn phải nạp dữ liệu nó qua FTP vào trong thư mục \"work/backup\".
|
||||
Sau đó bạn có thể chọn nó để bắt đầu phục hồi. ";
|
||||
$lang['L_ENCODING']="mã hóa";
|
||||
$lang['L_FM_CHOOSE_ENCODING']="Chọn chế độ mã hóa của file sao lưu";
|
||||
$lang['L_CHOOSE_CHARSET']="MySQLDumper đã không thể phát hiện ra sự mã hóa của File sao lưu một cách tự động.
|
||||
<br>Bạn phải chọn charset đúng với định dạng đã được sao lưu.
|
||||
<br>Nếu bạn thấy bất kỳ vấn đề nào sau khi khôi phục, bạn có thể lặp lại quá trình sao lưu và sau đó chọn charset khác.
|
||||
<br>Chúc may mắn. ;)";
|
||||
$lang['L_DOWNLOAD_FILE']="Download file";
|
||||
$lang['L_BACKUP_NOT_POSSIBLE'] = "A backup of the system database `%s` is not possible!";
|
||||
?>
|
39
msd/language/vn/lang_help.php
Normal file
39
msd/language/vn/lang_help.php
Normal file
@ -0,0 +1,39 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_HELP_DB']="Đây là danh sách (của) tất cả các cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_HELP_PRAEFIX']="tiền tố là một chuỗi ký tự bắt đầu cho một tên bảng, nó làm việc như một bộ lọc.";
|
||||
$lang['L_HELP_ZIP']="Nén với GZip - nên 'kích hoạt'";
|
||||
$lang['L_HELP_MEMORYLIMIT']="Số lượng tối đã (tính bằng Byte) cho script
|
||||
0 = ngưng kích hoạt";
|
||||
$lang['L_MEMORY_LIMIT']="Giới hạn bộ nhớ";
|
||||
$lang['L_HELP_AD1']="Nếu được kích hoạt, file sao lưu sẽ được tự động xóa.";
|
||||
$lang['L_HELP_AD3']="số lượng file sao lưu tối đa (sẽ bị xóa tự động)
|
||||
0 = không khống chế";
|
||||
$lang['L_HELP_LANG']="select your language";
|
||||
$lang['L_HELP_EMPTY_DB_BEFORE_RESTORE']="Để loại trừ dữ liệu vô ích bạn có thể chỉ dẫn làm trống rỗng cơ sở dữ liệu trước khi khôi phục";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONEXTENDER']="Phần mở rộng của mã nguồn Perl, mặc định là '.pl'";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONSAVEPATH']="Tên của file cấu hình cho mã nguồn Perl";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONPRINTOUT']="Nếu ngưng kích hoạt, kết quả sẽ không xxược in ra màn hình.
|
||||
Nó độc lập với việc in trong logfile.";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONSAMEDB']="Use same database in Cron job like configured under Database?";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONDBINDEX']="choose the database for Cron job";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPTRANSFER']="nếu kích hoạt, file sẽ được gửi qua FTP.";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPSERVER']="Địa chỉ của FTP-Server";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPPORT']="Cổng của FTP-Server, chuẩn là: 21";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPUSER']="nhập username truy cập FTP";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPPASS']="nhập mật khẩu truy cập FTP";
|
||||
$lang['L_HELP_FTPDIR']="thư mục upload ở đâu? nhập đường dẫn!";
|
||||
$lang['L_HELP_SPEED']="Tốc độ tối thiểu và tối đa, mặc định là 50 tới 5000";
|
||||
$lang['L_SPEED']="Điều khiển tốc độ";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONEXECPATH']="Nơi của Perl scripts.
|
||||
Xuất phát từ HTTP-Address (giống địa chỉ ở trình duyệt)
|
||||
được sử dụng địa chỉ tuyệt đối hay tương đối.";
|
||||
$lang['L_CRON_EXECPATH']="Đường dẫn của Perl scripts";
|
||||
$lang['L_HELP_CRONCOMPLETELOG']="Khi được kích hoạt, đường ra đầy đủ được ghi trong complete_log-file.
|
||||
Cái này độc lập với văn bản đang in";
|
||||
$lang['L_HELP_FTP_MODE']="Khi có vấn đề xuất hiện với việc chuyển qua FTP, thử sử dụng chế độ bị động (passive mode).
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
92
msd/language/vn/lang_install.php
Normal file
92
msd/language/vn/lang_install.php
Normal file
@ -0,0 +1,92 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_INSTALLFINISHED']="<br>Cài đặt thành công --> <a href=\"index.php\">Bắt đầu MySQLDumper</a><br>";
|
||||
$lang['L_INSTALL_TOMENU']="Quay lại menu chính";
|
||||
$lang['L_INSTALLMENU']="Menu chính";
|
||||
$lang['L_STEP']="SBước";
|
||||
$lang['L_INSTALL']="Cài đặt";
|
||||
$lang['L_UNINSTALL']="Gỡ cài đặt";
|
||||
$lang['L_TOOLS']="Công cụ";
|
||||
$lang['L_EDITCONF']="Sửa cấu hình";
|
||||
$lang['L_OSWEITER']="Tiếp tục (bỏ qua không Lưu)";
|
||||
$lang['L_ERRORMAN']="<strong>Lỗi trong khi Lưu cấu hình!</strong><br>Sửa lại File ";
|
||||
$lang['L_MANUELL']="bằng tay";
|
||||
$lang['L_CREATEDIRS']="Tạo ra những thư mục";
|
||||
$lang['L_INSTALL_CONTINUE']="Tiếp tục với sự cài đặt";
|
||||
$lang['L_CONNECTTOMYSQL']="Kết nối tới MySQL ";
|
||||
$lang['L_DBPARAMETER']="Những tham số Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_CONFIGNOTWRITABLE']="Tôi không thể viết vào file \"config.php\".
|
||||
Hãy dùng trình FTP của bạn và chmod afile này thành 0777.";
|
||||
$lang['L_DBCONNECTION']="Kết nối Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_CONNECTIONERROR']="Lỗi: Không thể nối.";
|
||||
$lang['L_CONNECTION_OK']="Kết nối Cơ sở dữ liệu được thiết lập.";
|
||||
$lang['L_SAVEANDCONTINUE']="Lưu lại và tiếp tục sự cài đặt";
|
||||
$lang['L_CONFBASIC']="Tham số Cơ bản";
|
||||
$lang['L_INSTALL_STEP2FINISHED']="Những tham số Cơ sở dữ liệu được Lưu lại thành công.";
|
||||
$lang['L_INSTALL_STEP2_1']="Tiếp tục cài đặt với những thiết đặt mặc định";
|
||||
$lang['L_LASTSTEP']="Kết thúc Cài đặt";
|
||||
$lang['L_FTPMODE']="Tạo ra những thư mục cần thiết Trong safe-mode";
|
||||
$lang['L_IDOMANUAL']="Tôi tạo ra những thư mục của tôi";
|
||||
$lang['L_DOFROM']="bắt đầu từ";
|
||||
$lang['L_FTPMODE2']="Tạo các thư mục với FTP:";
|
||||
$lang['L_CONNECT']="kết nối";
|
||||
$lang['L_DIRS_CREATED']="Các thư mục được tạo ra và được chấp nhận.";
|
||||
$lang['L_CONNECT_TO']="kết nối tới";
|
||||
$lang['L_CHANGEDIR']="đổi thư mục";
|
||||
$lang['L_CHANGEDIRERROR']="không thể đổi thư mục";
|
||||
$lang['L_FTP_OK']="tham số FTP được chấp nhận";
|
||||
$lang['L_CREATEDIRS2']="Tạo các thư mục";
|
||||
$lang['L_FTP_NOTCONNECTED']="Kết nối FTP không được thiết lập!";
|
||||
$lang['L_CONNWITH']="Kết nối Với";
|
||||
$lang['L_ASUSER']="như người sử dụng";
|
||||
$lang['L_NOTPOSSIBLE']="không thể";
|
||||
$lang['L_DIRCR1']="tạo thư mục work";
|
||||
$lang['L_DIRCR2']="tạo thư mục backup";
|
||||
$lang['L_DIRCR4']="tạo thư mục log";
|
||||
$lang['L_DIRCR5']="tạo thư mục configuration";
|
||||
$lang['L_INDIR']="đang ở thư mục";
|
||||
$lang['L_CHECK_DIRS']="Kiểm tra các thư mục";
|
||||
$lang['L_DISABLEDFUNCTIONS']="Vô hiệu hóa những tính năng";
|
||||
$lang['L_NOFTPPOSSIBLE']="Bạn không có những tính năng FTP !";
|
||||
$lang['L_NOGZPOSSIBLE']="Bạn không có những tính năng nén !";
|
||||
$lang['L_UI1']="Tất cả các thư mục làm việc mà có thể chứa đựng những sao lưu sẽ được xóa.";
|
||||
$lang['L_UI2']="Bạn chắc chắn bạn muốn điều đó?";
|
||||
$lang['L_UI3']="không, bỏ qua ngay lập tức";
|
||||
$lang['L_UI4']="có, cứ tiếp tục";
|
||||
$lang['L_UI5']="xóa những thư mục làm việc";
|
||||
$lang['L_UI6']="mọi thứ đã bị xóa thành công.";
|
||||
$lang['L_UI7']="Xin xóa thư mục script";
|
||||
$lang['L_UI8']="lên mức trên";
|
||||
$lang['L_UI9']="Có lỗi, không thể xóa</p>Lỗi với thư mục ";
|
||||
$lang['L_IMPORT']="Nhập Cấu hình";
|
||||
$lang['L_IMPORT3']="Cấu hình được tải ...";
|
||||
$lang['L_IMPORT4']="Đã ghi cấu hình.";
|
||||
$lang['L_IMPORT5']="Chạy MySQLDumper";
|
||||
$lang['L_IMPORT6']="Menu cài đặt";
|
||||
$lang['L_IMPORT7']="Upload cấu hình";
|
||||
$lang['L_IMPORT8']="quay lại để upload";
|
||||
$lang['L_IMPORT9']="Đây không là một sao lưu cấu hình !";
|
||||
$lang['L_IMPORT10']="Cấu hình được upload thành công ...";
|
||||
$lang['L_IMPORT11']="<strong>Lỗi: </strong>Có vấn đề khi đang viết sql_statements";
|
||||
$lang['L_IMPORT12']="<strong>Lỗi: </strong>Có vấn đề khi đang viết config.php";
|
||||
$lang['L_INSTALL_HELP_PORT']="(để trống = Cổng mặc định)";
|
||||
$lang['L_INSTALL_HELP_SOCKET']="(để trống = Socket mặc định)";
|
||||
$lang['L_TRYAGAIN']="Thử lại";
|
||||
$lang['L_SOCKET']="Socket";
|
||||
$lang['L_PORT']="Cổng";
|
||||
$lang['L_FOUND_DB']="tìm thấy db";
|
||||
$lang['L_FM_FILEUPLOAD']="Upload file";
|
||||
$lang['L_PASS']="Password";
|
||||
$lang['L_NO_DB_FOUND_INFO']="Kết nối tới cSDL được thiết lập thành công.<br>
|
||||
Dữ liệu thành viên hợp lệ và được MySQL-Server chấp nhận.<br>
|
||||
Nhưng MySQLDumper không thể tìm thấy bất kỳ cơ sở dữ liệu nào.<br>
|
||||
Dò tìm tự động qua script bị cấm trên một vài server.<br>
|
||||
Bạn phải vào databasename của bạn bằng tay sau khi sự cài đặt (thì) kết thúc.
|
||||
Click \"cấu hình\" \"Tham số Kết nối - hiển thị\" và nhập tên CSDL đó.";
|
||||
$lang['L_SAFEMODEDESC']="Vì PHP đang chạy trong chế độ safe_mode nên bạn phải tạo thư mục bằng cách sử dụng chương trình FTP:
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
$lang['L_ENTER_DB_INFO']="First click the button \"Connect to MySQL\". Only if no database could be detected you need to provide a database name here.";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
12
msd/language/vn/lang_log.php
Normal file
12
msd/language/vn/lang_log.php
Normal file
@ -0,0 +1,12 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_LOG_DELETE']="xóa Log";
|
||||
$lang['L_LOGFILEFORMAT']="Định dạng file nhật ký (logfile)";
|
||||
$lang['L_LOGFILENOTWRITABLE']="Không thể ghi file nhật ký Logfile !";
|
||||
$lang['L_NOREVERSE']="Cũ lên trên";
|
||||
$lang['L_REVERSE']="Mới lên trên
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
81
msd/language/vn/lang_main.php
Normal file
81
msd/language/vn/lang_main.php
Normal file
@ -0,0 +1,81 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_NOFTPPOSSIBLE']="Bạn không có những chức năng FTP!";
|
||||
$lang['L_INFO_LOCATION']="vị trí của bạn ở ";
|
||||
$lang['L_INFO_DATABASES']="CSDL sau đây ở trên Server của bạn:";
|
||||
$lang['L_INFO_NODB']="cơ sở dữ liệu không tồn tại.";
|
||||
$lang['L_INFO_DBDETAIL']="Thông tin Chi tiết (của) cơ sở dữ liệu ";
|
||||
$lang['L_INFO_DBEMPTY']="Cơ sở dữ liệu rỗng !";
|
||||
$lang['L_INFO_RECORDS']="các bản ghi";
|
||||
$lang['L_INFO_SIZE']="kích thước";
|
||||
$lang['L_INFO_LASTUPDATE']="Cập nhật Cuối cùng";
|
||||
$lang['L_INFO_SUM']="tổng số";
|
||||
$lang['L_INFO_OPTIMIZED']="tối ưu hóa";
|
||||
$lang['L_OPTIMIZE_DATABASES']="Tối ưu hóa các bảng";
|
||||
$lang['L_CHECK_TABLES']="Kiểm tra Tables";
|
||||
$lang['L_CLEAR_DATABASE']="Làm sạch CSDL";
|
||||
$lang['L_DELETE_DATABASE']="xóa CSDL";
|
||||
$lang['L_INFO_CLEARED']="vừa được làm sạch";
|
||||
$lang['L_INFO_DELETED']="vừa bị xóa";
|
||||
$lang['L_INFO_EMPTYDB1']="Muốn các CSDL";
|
||||
$lang['L_INFO_EMPTYDB2']=" bị cắt bớt? (Chú ý: Tất cả Dữ liệu sẽ mất vĩnh viễn!)";
|
||||
$lang['L_INFO_KILLDB']=" bị xóa? (Chú ý: Tất cả Dữ liệu sẽ mất vĩnh viễn!)";
|
||||
$lang['L_PROCESSKILL1']="Script cố dừng tiến trình ";
|
||||
$lang['L_PROCESSKILL2']="để dừng.";
|
||||
$lang['L_PROCESSKILL3']="Script thử từ ";
|
||||
$lang['L_PROCESSKILL4']=" sec. để dừng tiến trình ";
|
||||
$lang['L_HTACC_CREATE']="Tạo Mật mã bảo vệ thư mục";
|
||||
$lang['L_ENCRYPTION_TYPE']="Cách mã hóa";
|
||||
$lang['L_HTACC_CRYPT']="Crypt (Linux và hệ thống Unix)";
|
||||
$lang['L_HTACC_MD5']="MD5 (Linux và hệ thống Unix)";
|
||||
$lang['L_HTACC_NO_ENCRYPTION']="plain text (chữ đơn thuần), không mã hóa (Windows)";
|
||||
$lang['L_HTACCESS8']="Đã tồn tại một mật mã bảo vệ thư mục. Nếu bạn tạo mật mã mới, mật mã cũ sẽ bị ghi đè!";
|
||||
$lang['L_HTACC_NO_USERNAME']="Bạn phải nhập vào một tên!";
|
||||
$lang['L_PASSWORDS_UNEQUAL']="Mật khẩu nhập lại không giống hoặc đã bị để trống!";
|
||||
$lang['L_HTACC_CONFIRM_DELETE']="Có bảo vệ thư mục hay không?";
|
||||
$lang['L_HTACC_CREATED']="Thư mục đã được bảo vệ";
|
||||
$lang['L_HTACC_CONTENT']="Nội dung của file";
|
||||
$lang['L_HTACC_CREATE_ERROR']="Đã có lỗi khi tạo file bảo vệ thư mục!<br>Hãy tạo ra 2 file bằng tay với nội dung sau đây";
|
||||
$lang['L_HTACC_PROPOSED']="Thông báo khẩn";
|
||||
$lang['L_HTACC_EDIT']="Sửa .htaccess";
|
||||
$lang['L_HTACCESS18']="Tạo .htaccess trong ";
|
||||
$lang['L_HTACCESS19']="Nạp lại ";
|
||||
$lang['L_HTACCESS20']="Thực hiện script";
|
||||
$lang['L_HTACCESS21']="Thêm người điều khiển";
|
||||
$lang['L_HTACCESS22']="Làm cho có thể thực hiện";
|
||||
$lang['L_HTACCESS23']="Danh sách Thư mục";
|
||||
$lang['L_HTACCESS24']="Tài liệu Lỗi";
|
||||
$lang['L_HTACCESS25']="Kích hoạt Viết lại";
|
||||
$lang['L_HTACCESS26']="Từ chối / Cho phép";
|
||||
$lang['L_HTACCESS27']="Gửi một lần nữa";
|
||||
$lang['L_HTACCESS28']="Danh sách lỗi được ghi nhận";
|
||||
$lang['L_HTACCESS29']="Xem thêm ví dụ và tài liệu";
|
||||
$lang['L_HTACCESS30']="Nhà cung cấp";
|
||||
$lang['L_HTACCESS31']="Tổng quan";
|
||||
$lang['L_HTACCESS32']="Chú ý! file .htaccess trực tiếp ảnh hưởng đến hoạt động của trình duyệt.<br>Với nội dung sai, những trang này có thể bị chặn truy cập.";
|
||||
$lang['L_PHPBUG']="Lỗi trong zlib ! Không thể nén!";
|
||||
$lang['L_DISABLEDFUNCTIONS']="Vô hiệu hóa những chức năng";
|
||||
$lang['L_NOGZPOSSIBLE']="Vì Zlib chưa được cài đặt, bạn không thể sử dụng thư viện GZip!";
|
||||
$lang['L_DELETE_HTACCESS']="Bỏ bảo vệ thư mục (xóa .htaccess)";
|
||||
$lang['L_WRONG_RIGHTS']="File hay thư mục '%s' không cho phép ghi.<br>
|
||||
Chế độ chmod không đúng hoặc nó không dành cho chúng ta.<br>
|
||||
Đặt lại thuộc tính cho đúng bằng cách sử dụng trình FTP.<br>
|
||||
File hay thư mục cần được thiết lập thành %s.<br>";
|
||||
$lang['L_CANT_CREATE_DIR']="Không thể tạo thư mục '%s'.
|
||||
Hãy tạo ra nó bằng cách sử dụng trình FTP.
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
$lang['L_TABLE_TYPE']="Type";
|
||||
$lang['L_CHECK']="check";
|
||||
$lang['L_HTACC_SHA1']="SHA1 (all Systems)";
|
||||
$lang['L_OS']="Operating system";
|
||||
$lang['L_MSD_VERSION']="MyOOS [Dumper] - Version";
|
||||
$lang['L_MYSQL_VERSION']="MySQL-Version";
|
||||
$lang['L_PHP_VERSION']="PHP-Version";
|
||||
$lang['L_MAX_EXECUTION_TIME']="Max execution time";
|
||||
$lang['L_PHP_EXTENSIONS']="PHP-Extensions";
|
||||
$lang['L_MEMORY']="Memory";
|
||||
$lang['L_FILE_MISSING']="không tìm thấy file";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
24
msd/language/vn/lang_restore.php
Normal file
24
msd/language/vn/lang_restore.php
Normal file
@ -0,0 +1,24 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_RESTORE_TABLES_COMPLETED0']="Cho tới giờ, <b>%d</b> bảng đã được tạo ra.";
|
||||
$lang['L_FILE_MISSING']="không tìm thấy file";
|
||||
$lang['L_RESTORE_DB']="'<b>%s</b>' CSDL trong '<b>%s</b>'.";
|
||||
$lang['L_RESTORE_COMPLETE']="<b>%s</b> bảng đã được tạo ra.";
|
||||
$lang['L_RESTORE_RUN1']="<br>Tính đến giờ, <b>%s</b> trong số <b>%s</b> bản ghi đã được thêm vào thành công.";
|
||||
$lang['L_RESTORE_RUN2']="<br>Hiện tại bảng '<b>%s</b>' đang được phục hồi.<br><br>";
|
||||
$lang['L_RESTORE_COMPLETE2']="<b>%s</b> bản ghi được chèn vào.";
|
||||
$lang['L_RESTORE_TABLES_COMPLETED']="Tính đến giờ, <b>%d</b> trong số <b>%d</b> table đã được tạo.";
|
||||
$lang['L_RESTORE_TOTAL_COMPLETE']="<br><b>Chúc mừng.</b><br><br>Việc phục hồi cơ sở dữ liệu đã xong.<br>Tất cả dữ liệu Sao lưu đã được phục hồi.<br><br>Mọi việc đã kết thúc. :-)";
|
||||
$lang['L_DB_SELECT_ERROR']="<br>Lỗi:<br>Lựa chọn CSDL <b>";
|
||||
$lang['L_DB_SELECT_ERROR2']="</b> thất bại!";
|
||||
$lang['L_FILE_OPEN_ERROR']="Lỗi: Không thể mở file.";
|
||||
$lang['L_PROGRESS_OVER_ALL']="Toàn bộ tiến trình";
|
||||
$lang['L_BACK_TO_OVERVIEW']="Tổng quan Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_RESTORE_RUN0']="<br>Tính đến giờ, <b>%s</b> bản ghi đã được thêm vào thành công.";
|
||||
$lang['L_UNKNOWN_SQLCOMMAND']="không hiểu lệnh SQL";
|
||||
$lang['L_NOTICES']="Chú ý
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
194
msd/language/vn/lang_sql.php
Normal file
194
msd/language/vn/lang_sql.php
Normal file
@ -0,0 +1,194 @@
|
||||
<?php
|
||||
$lang['L_COMMAND']="Lệnh";
|
||||
$lang['L_IMPORT_NOTABLE']="Không có bảng được lựa chọn nhập vào (import)!";
|
||||
$lang['L_PASSWORD_STRENGTH']="Password strength";
|
||||
$lang['L_SQL_WARNING']="Sự thực hiện những câu lệnh SQL có thể thao tác vào dữ liệu. Cẩn thận! Tác giả không chấp nhận đền bù bất kỳ thiệt hại nào nếu dữ liệu bị hư hại hay bị mất.";
|
||||
$lang['L_SQL_EXEC']="Thực hiện câu lệnh SQL";
|
||||
$lang['L_SQL_DATAVIEW']="Xem dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLEVIEW']="Xem bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_VONINS']="từ tổng thể";
|
||||
$lang['L_SQL_NODATA']="không có bản ghi nào";
|
||||
$lang['L_SQL_RECORDUPDATED']="Bản ghi vừa được cập nhật";
|
||||
$lang['L_SQL_RECORDINSERTED']="Bản ghi vừa được thêm";
|
||||
$lang['L_SQL_BACKDBOVERVIEW']="Quay trở lại Tổng quan";
|
||||
$lang['L_SQL_RECORDDELETED']="Bản ghi vừa được xóa";
|
||||
$lang['L_ASKTABLEEMPTY']="Bảng `%s` bị rỗng?";
|
||||
$lang['L_SQL_RECORDEDIT']="bản ghi soạn thảo";
|
||||
$lang['L_SQL_RECORDNEW']="bản ghi mới";
|
||||
$lang['L_ASKDELETERECORD']="Bạn chắc chắn xóa bản ghi này?";
|
||||
$lang['L_ASKDELETETABLE']="Bảng `%s` sẽ bị xóa?";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLE']="Lệnh SQL";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLNEU']="Lệnh mới";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLSAVED1']="Lệnh SQL";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLSAVED2']="vừa thêm";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLSAVED3']="vừa lưu";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLSAVED4']="vừa chuyển lên";
|
||||
$lang['L_SQL_BEFEHLSAVED5']="vừa xóa";
|
||||
$lang['L_SQL_QUERYENTRY']="Nội dung Yêu cầu";
|
||||
$lang['L_SQL_COLUMNS']="Các cột";
|
||||
$lang['L_ASKDBDELETE']="Bạn muốn xóa Cơ sở dữ liệu `%s` với nội dung bên trong?";
|
||||
$lang['L_ASKDBEMPTY']="Bạn muốn Làm trống rỗng Cơ sở dữ liệu `%s` ?";
|
||||
$lang['L_ASKDBCOPY']="Bạn muốn sao chép cơ sở dữ liệu `%s` thành CSDL `%s`?";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLENEW']="Sửa các bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_OUTPUT']="xuất SQL";
|
||||
$lang['L_DO_NOW']="vận hành bây giờ";
|
||||
$lang['L_SQL_NAMEDEST_MISSING']="Tên chỗ ghi bị lỗi !";
|
||||
$lang['L_ASKDELETEFIELD']="Bạn có muốn xóa các Trường?";
|
||||
$lang['L_SQL_COMMANDS_IN']=" ở dòng ";
|
||||
$lang['L_SQL_COMMANDS_IN2']=" sec. parsed.";
|
||||
$lang['L_SQL_OUT1']="Được thực hiện ";
|
||||
$lang['L_SQL_OUT2']="Lệnh";
|
||||
$lang['L_SQL_OUT3']="Nó có ";
|
||||
$lang['L_SQL_OUT4']="Lệnh";
|
||||
$lang['L_SQL_OUT5']="Bởi vì nội dung xuất ra chứa hơn 5000 hàng nên nó không được trình bày hết.";
|
||||
$lang['L_SQL_SELECDB']="Lựa chọn Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLESOFDB']="Những bảng của Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_EDIT']="sửa";
|
||||
$lang['L_SQL_NOFIELDDELETE']="Không thể xóa vì Bảng phải chứa ít nhất một Trường.";
|
||||
$lang['L_SQL_FIELDDELETE1']="Trường";
|
||||
$lang['L_SQL_DELETED']="đã bị xóa";
|
||||
$lang['L_SQL_CHANGED']="đã được thay đổi.";
|
||||
$lang['L_SQL_CREATED']="đã được tạo ra.";
|
||||
$lang['L_SQL_NODEST_COPY']="Không copi bỏ qua đích đến!";
|
||||
$lang['L_SQL_DESTTABLE_EXISTS']="Bảng (table) Đến bị trùng !";
|
||||
$lang['L_SQL_SCOPY']="Cấu trúc bảng dữ liệu của `%s` đã được copi từ bảng dữ liệu `%s`.";
|
||||
$lang['L_SQL_TCOPY']="Bảng dữ liệu `%s` vừa được copi với dữ liệu từ bảng `%s`.";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLENONAME']="Đặt tên cho Bảng dữ liệu!";
|
||||
$lang['L_SQL_TBLNAMEEMPTY']="Tên Bảng không được để trống!";
|
||||
$lang['L_SQL_COLLATENOTMATCH']="Charset và Collation không phù hợp với nhau!";
|
||||
$lang['L_SQL_FIELDNAMENOTVALID']="Lỗi: Tên Trường không hợp lệ";
|
||||
$lang['L_SQL_CREATETABLE']="tạo bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_COPYTABLE']="copy bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_STRUCTUREONLY']="Chỉ cấu trúc";
|
||||
$lang['L_SQL_STRUCTUREDATA']="Cấu trúc và dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_NOTABLESINDB']="Không thấy bảng nào trong CSDL";
|
||||
$lang['L_SQL_SELECTTABLE']="Chọn bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_SHOWDATATABLE']="Hiện dữ liệu của bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_TBLPROPSOF']="Thuộc tính Bảng của";
|
||||
$lang['L_SQL_EDITFIELD']="Vùng sửa đổi";
|
||||
$lang['L_SQL_NEWFIELD']="Vùng mới";
|
||||
$lang['L_SQL_INDEXES']="Chỉ số";
|
||||
$lang['L_SQL_ATPOSITION']="chèn tại vị trí";
|
||||
$lang['L_SQL_FIRST']="đầu tiên";
|
||||
$lang['L_SQL_AFTER']="sau";
|
||||
$lang['L_SQL_CHANGEFIELD']="đổi vùng";
|
||||
$lang['L_SQL_INSERTFIELD']="chèn vào";
|
||||
$lang['L_SQL_INSERTNEWFIELD']="chèn vùng mới";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLEINDEXES']="Những chỉ số của bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_ALLOWDUPS']="Những bản sao được cho phép";
|
||||
$lang['L_SQL_CARDINALITY']="Lực lượng";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLENOINDEXES']="Không có chỉ số nào trong Bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_CREATEINDEX']="tạo ra chỉ số mới";
|
||||
$lang['L_SQL_WASEMPTIED']="đã được làm rỗng";
|
||||
$lang['L_SQL_RENAMEDTO']="được đổi tên thành";
|
||||
$lang['L_SQL_DBCOPY']="Nội dung của Cơ sở dữ liệu `%s` được sao chép trong Cơ sở dữ liệu `%s`.";
|
||||
$lang['L_SQL_DBSCOPY']="Cấu trúc của Cơ sở dữ liệu `%s` được sao chép trong Cơ sở dữ liệu `%s`.";
|
||||
$lang['L_SQL_WASCREATED']="được tạo ra";
|
||||
$lang['L_SQL_RENAMEDB']="Đổi tên Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_ACTIONS']="Những hành động";
|
||||
$lang['L_SQL_CHOOSEACTION']="Chọn hành động";
|
||||
$lang['L_SQL_DELETEDB']="Xóa Cơ sở dữ liệu";
|
||||
$lang['L_SQL_EMPTYDB']="Cơ sở dữ liệu Trống rỗng";
|
||||
$lang['L_SQL_COPYDATADB']="Sao chép Cơ sở dữ liệu đầy đủ tới";
|
||||
$lang['L_SQL_COPYSDB']="Sao chép cấu trúc của CSDL";
|
||||
$lang['L_SQL_IMEXPORT']="Nhập-Xuất";
|
||||
$lang['L_INFO_RECORDS']="bản ghi";
|
||||
$lang['L_NAME']="Tên";
|
||||
$lang['L_ASKTABLEEMPTYKEYS']="Làm rỗng bảng `%s` và lặp lại các chỉ số?";
|
||||
$lang['L_EDIT']="sửa";
|
||||
$lang['L_DELETE']="xóa";
|
||||
$lang['L_EMPTY']="rỗng";
|
||||
$lang['L_EMPTYKEYS']="làm rỗng và đặt lại các chỉ số";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLEEMPTIED']="Table `%s` vừa bị xóa.";
|
||||
$lang['L_SQL_TABLEEMPTIEDKEYS']="Table `%s` vừa bị xóa và các chỉ số được đặt lại.";
|
||||
$lang['L_SQL_LIBRARY']="Thư viện SQL";
|
||||
$lang['L_SQL_ATTRIBUTES']="Những thuộc tính";
|
||||
$lang['L_SQL_UPLOADEDFILE']="Nạp file: ";
|
||||
$lang['L_SQL_IMPORT']="Nhập trong CSDL `%s`";
|
||||
$lang['L_EXPORT']="Xuất";
|
||||
$lang['L_IMPORT']="Nhập";
|
||||
$lang['L_IMPORTOPTIONS']="Tùy chọn nhập";
|
||||
$lang['L_CSVOPTIONS']="Tùy chọn CSV";
|
||||
$lang['L_IMPORTTABLE']="Nhập trong Bảng";
|
||||
$lang['L_NEWTABLE']="Bảng mới";
|
||||
$lang['L_IMPORTSOURCE']="Nguồn nhập";
|
||||
$lang['L_FROMTEXTBOX']="từ text box";
|
||||
$lang['L_FROMFILE']="từ file";
|
||||
$lang['L_EMPTYTABLEBEFORE']="Làm rỗng bảng trước khi";
|
||||
$lang['L_CREATEAUTOINDEX']="Tạo ra chỉ số tự động";
|
||||
$lang['L_CSV_NAMEFIRSTLINE']="Tên các Trường trong hàng đầu tiên";
|
||||
$lang['L_CSV_FIELDSEPERATE']="Các Trường được phân chia bởi";
|
||||
$lang['L_CSV_FIELDSENCLOSED']="Các Trường đi kèm với";
|
||||
$lang['L_CSV_FIELDSESCAPE']="Các Trường kết thúc bằng";
|
||||
$lang['L_CSV_EOL']="xuống dòng bằng";
|
||||
$lang['L_CSV_NULL']="Thay NULL bằng";
|
||||
$lang['L_CSV_FILEOPEN']="Mở file CSV";
|
||||
$lang['L_IMPORTIEREN']="Nhập";
|
||||
$lang['L_SQL_EXPORT']="Xuất từ CSDL `%s`";
|
||||
$lang['L_EXPORTOPTIONS']="Tùy chọn xuất";
|
||||
$lang['L_EXCEL2003']="Excel from 2003";
|
||||
$lang['L_SHOWRESULT']="hiện kết quả";
|
||||
$lang['L_SENDRESULTASFILE']="gửi kết quả dạng file";
|
||||
$lang['L_EXPORTLINES']="<strong>%s</strong> dòng được xuất";
|
||||
$lang['L_CSV_FIELDCOUNT_NOMATCH']="Việc đếm các Trường không đồng nghĩa rằng dữ liệu xuất ra (%d thay vì %d).";
|
||||
$lang['L_CSV_FIELDSLINES']="%d Trường được ghi nhận, tổng số %d dòng";
|
||||
$lang['L_CSV_ERRORCREATETABLE']="Lỗi trong khi tạo bảng `%s` !";
|
||||
$lang['L_FM_UPLOADFILEREQUEST']="chọn 1 file file.";
|
||||
$lang['L_CSV_NODATA']="Không tìm thấy dữ liệu nhập vào!";
|
||||
$lang['L_SQLLIB_GENERALFUNCTIONS']="những chức năng chung";
|
||||
$lang['L_SQLLIB_RESETAUTO']="chạy lại auto-increment (tự đánh số)";
|
||||
$lang['L_SQLLIB_BOARDS']="Boards";
|
||||
$lang['L_SQLLIB_DEACTIVATEBOARD']="ngưng kích hoạt Board";
|
||||
$lang['L_SQLLIB_ACTIVATEBOARD']="kích hoạt Board";
|
||||
$lang['L_SQL_NOTABLESSELECTED']="Chưa chọn bảng !";
|
||||
$lang['L_TOOLS']="Những công cụ";
|
||||
$lang['L_TOOLS_TOOLBOX']="Chọn CSDL / Tính năng của CSDL / Nhập - Xuất ";
|
||||
$lang['L_SQL_OPENFILE']="Mở SQL-File";
|
||||
$lang['L_SQL_OPENFILE_BUTTON']="Upload";
|
||||
$lang['L_MAX_UPLOAD_SIZE']="Cỡ file tối đa";
|
||||
$lang['L_SQL_SEARCH']="Tìm";
|
||||
$lang['L_SQL_SEARCHWORDS']="Từ khóa";
|
||||
$lang['L_START_SQL_SEARCH']="bắt đầu tìm";
|
||||
$lang['L_RESET_SEARCHWORDS']="xóa";
|
||||
$lang['L_SEARCH_OPTIONS']="Tùy chọn tìm kiếm";
|
||||
$lang['L_SEARCH_RESULTS']="Kết quả tìm kiếm \"<b>%s</b>\" trong bảng \"<b>%s</b>\" như sau";
|
||||
$lang['L_SEARCH_NO_RESULTS']="Tìm kiếm cho \"<b>%s</b>\" trong bảng \"<b>%s</b>\" không mang lại bất cứ kết quả nào!";
|
||||
$lang['L_NO_ENTRIES']="Bảng \"<b>%s</b>\" trống rỗng và không có bất kỳ mục vào nào.";
|
||||
$lang['L_SEARCH_ACCESS_KEYS']="Duyệt: trở đi=ALT+V, trở lại=ALT+C";
|
||||
$lang['L_SEARCH_OPTIONS_OR']="Mỗi cột phải có 1 từ khóa (OR-search)";
|
||||
$lang['L_SEARCH_OPTIONS_CONCAT']="một dòng phải chứa tất cả các từ khóa trừ phi họ có thể trong bất kỳ cột nào (thỉnh thoảng có thể ngoại lệ)";
|
||||
$lang['L_SEARCH_OPTIONS_AND']="cột phải chứa tất cả từ khóa (AND-search)";
|
||||
$lang['L_SEARCH_IN_TABLE']="Tìm trong Bảng";
|
||||
$lang['L_SQL_EDIT_TABLESTRUCTURE']="Sửa cấu trúc bảng";
|
||||
$lang['L_DEFAULT_CHARSET']="Đặt bảng làm mặc định
|
||||
|
||||
|
||||
";
|
||||
$lang['L_TITLE_KEY_PRIMARY']="Primary key";
|
||||
$lang['L_TITLE_KEY_UNIQUE']="Unique key";
|
||||
$lang['L_TITLE_INDEX']="Index";
|
||||
$lang['L_TITLE_KEY_FULLTEXT']="Fulltext key";
|
||||
$lang['L_TITLE_NOKEY']="No key";
|
||||
$lang['L_TITLE_SEARCH']="Search";
|
||||
$lang['L_TITLE_MYSQL_HELP']="MySQl Documentation";
|
||||
$lang['L_TITLE_UPLOAD']="Upload SQL file";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEY_DELETED']="Primary key deleted";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEY_NOTFOUND']="Primary key not found";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEYS_CHANGED']="Primary keys changed";
|
||||
$lang['L_PRIMARYKEYS_CHANGINGERROR']="Error changing primary keys";
|
||||
$lang['L_SQL_VIEW_COMPACT']="View: compact";
|
||||
$lang['L_SQL_VIEW_STANDARD']="View: standard";
|
||||
$lang['L_FIELDS_OF_TABLE']="Fields of table";
|
||||
$lang['L_ENGINE']="Engine";
|
||||
$lang['L_USERNAME']="Username";
|
||||
$lang['L_PASSWORD']="Password";
|
||||
$lang['L_PASSWORD_REPEAT']="Password (repeat)";
|
||||
$lang['L_INFO_SIZE']="kích thước";
|
||||
$lang['L_TABLE_TYPE']="Type";
|
||||
$lang['L_KEY_DELETED']="Index deleted";
|
||||
$lang['L_KEY_DELETEERROR']="Error deleting index";
|
||||
$lang['L_KEY_ADDED']="Index added";
|
||||
$lang['L_KEY_ADDERROR']="Error adding index";
|
||||
|
||||
|
||||
?>
|
Reference in New Issue
Block a user